Ngày 16/02/2016, Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 22/2016/TT-BTC quy định quy tắc, điều khoản, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm (BH) bắt buộc trách nhiệm dân sự (TNDS) của chủ xe cơ giới. Trong đó, tăng mức trách nhiệm bồi thường của doanh nghiệp bảo hiểm đối với thiệt hại về người do xe cơ giới gây ra là một phần quan trọng của Thông tư 22/2016/TT-BTC. Ngoài ra, Thông tư cũng quy định rõ biểu phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự trong các trường hợp khác nhau.
I. Mức trách nhiệm bảo hiểm TNDS |
|
|
|
|
|
a. Về người: 100 triệu đồng/người/ vụ (đối với người thứ ba và hành khách theo HĐVC hành khách) |
|||||
b. Về tài sản: 100 triệu đồng/vụ (đối với xe ô tô) |
|||||
50 triệu đồng/vụ ( đối với xe mô tô) |
|||||
c. Bảo hiểm tự nguyện tai nạn tài phụ xế, người ngồi trên xe:10triệu đồng/người/vụ |
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
LOẠI XE |
Bảo hiểm TNDS đối với người thứ ba |
LPX – NN |
TỔNG CỘNG |
||
Phí BH |
VAT |
TỔNG PHÍ |
|||
Xe mô tô hai bánh (Mục I) |
|||||
<50CC |
55,000 |
5,500 |
60,500 |
20,000 |
80,500 |
>50CC |
60,000 |
6,000 |
66,000 |
20,000 |
86,000 |
Xe lam, mô tô ba bánh, xích lô máy, xe lôi (Mục II) |
|||||
|
290,000 |
29,000 |
319,000 |
20,000 |
339,000 |
Xe ô tô không kinh doanh vận tải hành khách (Mục III) |
|||||
4 chỗ |
437,000 |
43,700 |
480,700 |
40,000 |
520,700 |
5 chỗ |
437,000 |
43,700 |
480,700 |
50,000 |
530,700 |
6 chỗ |
794,000 |
79,400 |
873,400 |
60,000 |
933,400 |
7 chỗ |
794,000 |
79,400 |
873,400 |
70,000 |
943,400 |
8 chỗ |
794,000 |
79,400 |
873,400 |
80,000 |
953,400 |
9 chỗ |
794,000 |
79,400 |
873,400 |
90,000 |
963,400 |
10 chỗ |
794,000 |
79,400 |
873,400 |
100,000 |
973,400 |
11 chỗ |
794,000 |
79,400 |
873,400 |
110,000 |
983,400 |
12 chỗ |
1,270,000 |
127,000 |
1,397,000 |
120,000 |
1,517,000 |
15 chỗ |
1,270,000 |
127,000 |
1,397,000 |
150,000 |
1,547,000 |
16 chỗ |
1,270,000 |
127,000 |
1,397,000 |
160,000 |
1,557,000 |
24 chỗ |
1,270,000 |
127,000 |
1,397,000 |
240,000 |
1,637,000 |
25 chỗ |
1,825,000 |
182,500 |
2,007,500 |
250,000 |
2,257,500 |
30 chỗ |
1,825,000 |
182,500 |
2,007,500 |
300,000 |
2,307,500 |
40 chỗ |
1,825,000 |
182,500 |
2,007,500 |
400,000 |
2,407,500 |
50 chỗ |
1,825,000 |
182,500 |
2,007,500 |
500,000 |
2,507,500 |
54 chỗ |
1,825,000 |
182,500 |
2,007,500 |
540,000 |
2,547,500 |
Xe vừa chở người vừa |
933,000 |
93,300 |
1,026,300 |
50,000 |
1,076,300 |
Xe ô tô kinh doanh vận tải (Mục IV) |
|||||
4 chỗ |
756,000 |
75,600 |
831,600 |
15,000 |
846,600 |
5 chỗ |
756,000 |
75,600 |
831,600 |
15,000 |
846,600 |
6 chỗ |
929,000 |
92,900 |
1,021,900 |
15,000 |
1,036,900 |
7 chỗ |
1,080,000 |
108,000 |
1,188,000 |
15,000 |
1,203,000 |
8 chỗ |
1,253,000 |
125,300 |
1,378,300 |
15,000 |
1,393,300 |
9 chỗ |
1,404,000 |
140,400 |
1,544,400 |
15,000 |
1,559,400 |
10 chỗ |
1,512,000 |
151,200 |
1,663,200 |
15,000 |
1,678,200 |
11 chỗ |
1,656,000 |
165,600 |
1,821,600 |
15,000 |
1,836,600 |
12 chỗ |
1,822,000 |
182,200 |
2,004,200 |
30,000 |
2,034,200 |
13 chỗ |
2,049,000 |
204,900 |
2,253,900 |
30,000 |
2,283,900 |
14 chỗ |
2,221,000 |
222,100 |
2,443,100 |
30,000 |
2,473,100 |
15 chỗ |
2,394,000 |
239,400 |
2,633,400 |
30,000 |
2,663,400 |
16 chỗ |
3,054,000 |
305,400 |
3,359,400 |
30,000 |
3,389,400 |
17 chỗ |
2,718,000 |
271,800 |
2,989,800 |
30,000 |
3,019,800 |
18 chỗ |
2,869,000 |
286,900 |
3,155,900 |
30,000 |
3,185,900 |
19 chỗ |
3,041,000 |
304,100 |
3,345,100 |
30,000 |
3,375,100 |
20 chỗ |
3,191,000 |
319,100 |
3,510,100 |
30,000 |
3,540,100 |
21 chỗ |
3,364,000 |
336,400 |
3,700,400 |
30,000 |
3,730,400 |
22 chỗ |
3,515,000 |
351,500 |
3,866,500 |
30,000 |
3,896,500 |
23 chỗ |
3,688,000 |
368,800 |
4,056,800 |
30,000 |
4,086,800 |
24 chỗ |
4,632,000 |
463,200 |
5,095,200 |
30,000 |
5,125,200 |
25 chỗ |
4,813,000 |
481,300 |
5,294,300 |
30,000 |
5,324,300 |
Trên 25 chỗ |
4.813.000+30.000 x (số chỗ ngồi -25 chỗ) |
||||
30 chỗ |
4,963,000 |
496,300 |
5,459,300 |
30,000 |
5,489,300 |
40 chỗ |
5,263,000 |
526,300 |
5,789,300 |
30,000 |
5,819,300 |
50 chỗ |
5,563,000 |
556,300 |
6,119,300 |
30,000 |
6,149,300 |
54 chỗ |
5,683,000 |
568,300 |
6,251,300 |
30,000 |
6,281,300 |
Xe ô tô tải (Mục V) |
|||||
xe dưới 3tấn |
853,000 |
85,300 |
938,300 |
30,000 |
968,300 |
Xe từ 3 tấn đến 8 tấn |
1,660,000 |
166,000 |
1,826,000 |
30,000 |
1,856,000 |
Xe trên 8 tấn đến 15 tấn |
2,746,000 |
274,600 |
3,020,600 |
30,000 |
3,050,600 |
Xe trên 15 tấn |
3,200,000 |
320,000 |
3,520,000 |
30,000 |
3,550,000 |
Xe đầu kéo |
4,800,000 |
480,000 |
5,280,000 |
30,000 |
5,310,000 |
II. BIỂU PHÍ BẢO HIỂM TNDS TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC |
|||||
1. Xe tập lái |
|||||
Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định mục III và mục V |
|||||
2. Xe Taxi |
|||||
Tính bằng 170% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV |
|||||
3. Xe ô tô chuyên dùng |
|||||
Phí bảo hiểm TNDS của xe cứu thương được tính bằng 120% phí của xe pick up |
|||||
Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục III |
|||||
Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục V |
|||||
4. Đầu kéo rơ moóc |
|||||
Tính bằng 150% của phí xe cùng trọng tải trên 15 tấn, phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ moóc là phí của cả |
|||||
5. Xe máy chuyên dùng |
|||||
Tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục V |
|||||
6. Xe buýt |
|||||
Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III |
Quang Chiến